首页 > 最新消息&组织机构 > 最新消息 > 外劳资讯(越文、印尼文、泰文、 > 特休对照表(中越文)
休假及特别休假
Điều . Nghỉ lễ và nghỉ phép
1、乙方在同一雇主或事业单位,继续工作满一定期间者,应依下列规定给予特别休假:
Bên B làm việc liên tục đủ một thời gian nhất định cho bên A thì được hưởng những ngày nghỉ phép theo quy định như sau:
a)六个月以上一年未满者,三日。
Làm việc trên 06 tháng, nhưng dưới 1 năm, được hưởng 3 ngày nghỉ phép.
b)一年以上二年未满者,七日。
Làm việc trên 1 năm, nhưng dưới 2 năm, được hưởng 7 ngày nghỉ phép.
c)二年以上三年未满者,十日。
Làm việc trên 2 năm, nhưng dưới 3 năm, được hưởng 10 ngày nghỉ phép.
d)三年以上五年未满者,每年十四日。
Làm việc trên 3 năm, nhưng dưới 5 năm, mỗi năm được hưởng 14 ngày nghỉ phép.
e)五年以上十年未满者,每年十五日。
Làm việc trên 5 năm , nhưng dưới 10 năm, mỗi năm được hưởng 15 ngày nghỉ phép.
f)十年以上者,每一年加给一日,加至三十日为止
Làm việc trên 10 năm trở lên được cộng thêm cho mỗi năm 1 ngày nghỉ phép, tổng cộng tối đa đến 30 ngày nghỉ phép.